Tổng Hợp Tất Cả Các Thuật Ngữ Bóng Đá Được Dùng Nhiều Nhất

Khi theo dõi những trận đấu bóng đá, các bình luận viên trên truyền hình thường xuyên sử dụng thuật ngữ chuyên môn để bàn luận về lối chơi, tăng thêm phần kịch tính cho trận đấu. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể hiểu rõ hay ghi nhớ hết hàng trăm thuật ngữ […]
  • SEO AOBONGDA.VNSEO AOBONGDA.VN
  • 18:04 - 13/03/2024
Tổng Hợp Tất Cả Các Thuật Ngữ Bóng Đá Được Dùng Nhiều Nhất Hiện Nay

Khi theo dõi những trận đấu bóng đá, các bình luận viên trên truyền hình thường xuyên sử dụng thuật ngữ chuyên môn để bàn luận về lối chơi, tăng thêm phần kịch tính cho trận đấu. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể hiểu rõ hay ghi nhớ hết hàng trăm thuật ngữ bóng đá khác nhau. Trong bài viết dưới đây, AOBONGDA.VN sẽ tổng hợp và chia sẻ các thuật ngữ trong bóng đá tiếng Anh và tiếng Việt được sử dụng thường xuyên nhất.

Thuật ngữ được dùng trong bóng đá bằng tiếng Anh

Nếu bạn là fan trung thành của các đội tuyển hay CLB bóng đá nổi tiếng trên thế giới thì không thể không bỏ túi cho mình bộ thuật ngữ đá banh tiếng Anh chuyên dùng. Điều này nhằm đảm bảo mạch cảm xúc theo dõi trận đấu không bị gián đoạn chỉ vì không hiểu rõ thuật ngữ mà bình luận viên sử dụng. Dưới đây là tổng hợp chi tiết tất cả các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá theo ký tự, vị trí cầu thủ và nhân sự đội bóng thông dụng.

thuật ngữ theo ký tự bằng tiếng Anh

Tổng hợp những thuật ngữ trong bóng đá theo ký tự bằng tiếng Anh thông dụng

Thuật ngữ bóng đá tiếng Anh bắt đầu bằng các ký tự A,B,C,D

Dưới đây là bảng tổng hợp ý nghĩa của các thuật ngữ trong bóng đá bằng tiếng Anh bắt đầu từ những ký tự A, B, C, D trong bảng chữ cái được sử dụng phổ biến. Cụ thể như sau:

Thuật ngữ trong bóng đá

Giải nghĩa

Ký tự A

Air ball

Trái bóng bổng

Assist

Pha chuyền bóng thành bàn

Adding / Additional time

Bù giờ

Assistant Referee

Trọng tài biên/trợ lý trọng tài

Ace

Tiền đạo

Attack

Tấn công

Advantage rule

Phép lợi thế

Appearance

Số lần ra sân

Attacking midfielder

Tiền vệ tấn công

Attacker

Cầu thủ tấn công

Away game

Trận đấu trên sân đối phương

Away team

Đội chơi trên sân đối phương

Away

Trận đấu trên sân khách

Ký tự B

Banana kick

Cú sút vòng cung

Box

Khu vực 16m50

Beat

Thắng trận

Booking

Phạt thẻ

Back header / Back heel

Đánh đầu ngược/đánh gót

Bench

Ghế dành cho ban HLV và cầu thủ dự bị

Booked

Thẻ vàng

Ký tự C

Champions

Đội vô địch

Centre midfielder (CM)

Tiền vệ trung tâm

Captain

Đội trưởng

Crossbar

Xà ngang

Commentator

Bình luận viên

Changing room

Phòng thay đồ

Coach

HLV

Cross

Lấy bóng từ bên đội tấn công đến gần đường biên chuyển lại cho đồng đội ở giữa sân.

Cap

Số lần khoác áo

Caped

Được gọi vào đội tuyển quốc gia.

Caution

Cảnh cáo

Center circle

Vòng tròn giữa sân

Carrying the ball

Thủ môn phạm lỗi bước hơn 4 bước khi đang ôm bóng.

Center spot

Điểm giao bóng ở giữa sân

Central Defender

Trung vệ

Challenge

Tranh cướp bóng

Chip pass

Chuyền bằng cách lốp bóng

Center line

Đường kẻ chia sân ra làm hai

Chest trap

Khống chế bóng bằng ngực

Clear

Phá bóng

Clean sheet

Giữ sạch lưới

Chip shot

Sút bằng cách lốp bóng

Concede

Thủng lưới

Corner kick

Phạt góc

Corner arc

Các vòng cung nhỏ ở vị trí 4 góc sân

Corner flag

Cờ phạt góc

Cross

Tạt vào

Cover

Che chắn, hỗ trợ

Cut down the angle

Khép góc

Cut off

Hậu vệ che bóng ngăn không cho tiền đạo tiếp cận để bóng được trôi ra phần biên.

Ký tự D

Drift

Rê bóng

Debut

Trận đấu đầu tiên của 1 cầu thủ trong màu áo của ĐTQG hay CLB, trận ra mắt.

Defense

Phòng ngự

Defender

Hậu vệ

Deflection

Bóng bật ra

Deliver The Ball

Pha chuyền bóng đẹp mắt dẫn đến bàn thắng

Dangerous play

Pha chơi bóng gây nguy hiểm cho đối phương.

Defensive midfielder

Tiền vệ phòng ngự

Direct free kick

Phạt gián tiếp

Draw

Trận đấu hòa chia bảng hoặc chia cặp đấu

Drop ball

Trọng tài thả bóng ở vị trí giữa 2 cầu thủ của hai đội.

Diving header

Cú đánh đầu

Dribble

Rê dắt

Drop kick

Cú đá bóng khi thủ môn thả bóng từ tay xuống.

Drop point

Mất điểm

Local derby or derby game

Trận đấu bóng giữa các đối thủ trong cùng một vùng hoặc địa phương.

thuật ngữ tiếng Anh phổ biến bắt đầu bằng ký tự A, B, C và D

Các thuật ngữ chiến thuật bóng đá tiếng Anh phổ biến bắt đầu bằng ký tự A, B, C và D

Thuật ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng các ký tự E,F,G,H,I

Dưới đây là bảng tổng hợp các thuật ngữ chiến thuật bóng đá bằng tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay bắt đầu bằng những ký tự E, E, G, H và I như sau:

Thuật ngữ bóng đá

Giải nghĩa

Ký tự E

Endline

Đường biên cuối sân

Extra time

Hiệp phụ

Empty net

Khung thành trống

Equalizer

Bàn thắng cân bằng tỉ số

Ký tự F

Friendly game

Trận giao hữu

Field

Sân bóng

First half

Hiệp một

Fit

Mạnh

FIFA World Cup

Vòng chung kết tranh cup bóng đá thế giới

FIFA

Liên đoàn bóng đá thế giới

Field markings

Đường thẳng

Fixture list

Lịch thi đấu

Former

Cựu

Forward

Tiền đạo

Fixture

Trận đấu được diễn ra vào ngày đặc biệt

Foul

Chơi trái luật

Fourth official

Trọng tài bàn

Fullback

Hậu vệ biên

Formation

Đội hình

Free kick

Đá phạt

Full-time

Hết giờ

Ký tự G

Silver goal

Bàn thắng bạc

Goal

Bàn thắng

Goal line

Đường biên kết thúc sân

Goal kick

Quả phát bóng

Goal area

Vùng cấm địa

Goalpost

Cột khung thành

Goal scorer

Cầu thủ ghi bàn

Ground

Sân bóng

Golden goal

Bàn thắng vàng

Grounder

Cú đánh bóng trệt

Goal difference

Bàn thắng cách biệt

Goalkeeper, goalie

Thủ môn

Gung-ho

Chơi bóng quyết liệt

Ký tự H

Half-time

Thời gian nghỉ ở giữa hiệp

Hand ball

Chơi bóng bằng tay

Head-to-Head

Xếp hạng theo trận đối đầu

Hooligan

Hô-li-gan

Hat trick

Ghi ba bàn thắng trong cùng một trận đấu

Home

Sân nhà

Header

Cú đội đầu

Ký tự I

Indirect free kick

Quả phạt bóng gián tiếp

Injured player

Cầu thủ chấn thương

In-play

Bóng đang trong cuộc

Injury

Vết thương

Injury time

Thời gian bù giờ do cầu thủ bị chấn thương

Thuật ngữ bóng đá Tiếng Anh bắt đầu bằng các ký tự K,L,M,N,O,P

Dưới đây là danh sách tổng hợp chi tiết các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá được sử dụng thường xuyên bắt đầu bằng những kí tự K, L, M, N, O và P trong bảng chữ cái.

Thuật ngữ bóng đá

Giải nghĩa

Ký tự K

Kick-off

Quả ra bóng đầu, bắt đầu lại trận đấu sau khi ghi bàn

Kick

Cú sút bóng

Keep goal

Giữ cầu môn

Ký tự L

League

Liên đoàn

Laws of the Game

Luật bóng đá

Long ball

Đường truyền dài

Linesman

Trọng tài biên

Ký tự M

Marking

Kèm người

Man-to-man

Phòng ngự 1 kèm 1

Midfield

Khu vực ở giữa sân

Midfield line

Đường ở giữa sân

Match

Trận đấu

Midfield player

Trung vệ

Ký tự N

Nil

Zero

National team

Đội tuyển quốc gia

Net

Lưới khung thành hoặc ghi bàn vào lưới nhà

Near corner / Near post

Góc/ cột dọc gần trái bóng

Ký tự O

Offside position

Tư thế việt vị

Off the post

Chệch cột dọc

Offside

Lỗi việt vị

Off the ball

Di chuyển không bóng

On-side

Không việt vị

Own half only

Cầu thủ không được phép lên quá giữa sân

Official

Chỉ tất cả các trọng tài

Offside trap

Bẫy việt vị

One touch

1 chạm

Out-of-play

Bóng ngoài sân

Own goal

Bàn đá phản lưới nhà

Outside-of-foot

Má ngoài

Overtime

Hiệp phụ

Opposing team

Đội bóng đối thủ

Ký tự P

Pace

Tốc độ

Pitch

Sân bóng

Pass

Chuyển bóng

Penalty arc

Vòng cung của khu 16m50

Penalty spot

Chấm phạt đền

Play on

Trọng tài ra hiệu trận đấu được phép tiếp tục.

Pick up an injury

Bị chấn thương

Penalty kick / shot

Cú sút phạt đền

Penalty

Phạt đền

Play-off

Trận đấu giành vé vớt

Post

Cột dọc

Pull up

Hàng hậu vệ dâng lên

Promotion

Thăng hạng

Punch shot

Cú gõ bóng

Penalty area

Khu vực phạt đền

Penalty shoot-out

Đá luân lưu

Possession

Kiểm soát bóng

Prolific goal scorer

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng

Tổng hợp những thuật ngữ bóng đá thông dụng bắt đầu bằng ký tự K, L, M, N, O và P

Tổng hợp những thuật ngữ bóng đá thông dụng bắt đầu bằng ký tự K, L, M, N, O và P

Thuật ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng các ký tự R,S,T,U,Z,W

Dưới đây là danh sách tổng hợp các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh bắt đầu bằng những ký tự R, S, T, U, Z và W được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Thuật ngữ bóng đá

Giải nghĩa

Ký tự R

Red card

Thẻ đỏ

Referee

Trọng tài

Relegation

Xuống hạng

Ký tự S

Shoot a goal

Sút cầu môn

Scorer

Cầu thủ ghi bàn

Second half

Hiệp hai

Score

Ghi bàn

Side

Một trong hai đội thi đấu

Scoreboard

Bảng tỉ số

Score a hat trick

Ghi ba bàn thắng trong cùng một trận đấu

Send a player- off

Cho cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

Sideline

Đường dọc ở biên mỗi bên sân thi đấu

Stadium

Sân vận động

Striker

Tiền đạo

Spectator

Khán giả

Substitute

Cầu thủ dự bị

Studs

Đinh giày

Supporter

Cổ động viên

Stamina

Sức chịu đựng

Ký tự T

Tie

Trận hòa

Ticket tout

Người bán vé ở chợ đen

Tackle

Dừng bóng bằng chân hoặc sút để bắt bóng.

Tiebreaker

Đá luân lưu 11m để tìm ra đội chiến thắng.

Touch line

Đường biên dọc

The away-goal rule

Luật ghi bàn thắng trên sân khách

Throw-in

Cú ném biên

Ký tự U

Unsporting behavior

Hành vi không đẹp

Underdog

Đội yếu thế, thua trận

Ký tự Z

Zonal marking

Chiến thuật phòng ngự theo khu vực

Ký tự W

World Cup

Giải bóng đá vô địch thế giới

Winger

Cầu thủ chạy bên cánh trái hoặc phải

Whistle

Còi

Thuật ngữ về các vị trí cầu thủ trong bóng đá bằng tiếng Anh

Để dễ dàng cũng như theo dõi trận bóng được sát sao hơn thì việc tìm hiểu trước các vị trí cầu thủ và sắp xếp đội hình của đội bóng trước khi ra sân là rất cần thiết. Trong đó, một đội hình bóng đá sẽ bao gồm những vị trí như: tiền vệ, hậu vệ, tiền đạo, thủ môn,… và mỗi vị trí cầu thủ sẽ được gọi tên với thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh như sau:

  • Attacking midfielder (viết tắt: AM): Vị trí tiền vệ tấn công.

  • Centre midfielder (viết tắt: CM): Vị trí trung tâm.

  • Centre back: Vị trí hậu vệ trung tâm.

  • Defensive midfielder (viết tắt: DM): Vị trí phòng ngự.

  • Deep-lying playmaker: Vị trí phát động tấn công.

  • Defender/Backforward: Vị trí hậu vệ.

  • Forwards Left/Right/Center: Tiền vệ hộ công ở vị trí trái/phải/trung tâm.

  • Left (LM)/Right (RM): Vị trí trái/phải.

  • Leftback/Rightback: Hậu vệ cánh trái/phải.

  • Midfielder: Vị trí tiền vệ.

  • Sweeper: Vị trí hậu vệ quét.

  • Striker: Vị trí tiền đạo.

  • Goalkeeper: Vị trí thủ môn.

  • Winger left/right: Vị trí tiền vệ cánh trái/phải.

Các thuật ngữ về những vị trí cầu thủ trong bóng đá

Các thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá về những vị trí cầu thủ trong đội hình

Thuật ngữ về nhân sự của đội bóng đá bằng tiếng Anh

  • Booked: Bị phạt thẻ vàng.

  • Coach: Thành viên ban HLV.

  • Manager: HLV trưởng.

  • Scout: Tình hình đội khác, phát hiện tài năng trẻ.

  • Sent-off: Bị phạt thẻ đỏ.

  • Physio: Bác sĩ riêng của đội bóng.

  • Play-maker: Tiền vệ.

  • Wonderkid: Thần đồng.

Các thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt phổ biến

Các thuật ngữ trong bóng đá tiếng Việt được sử dụng phổ biến ở nước ta vô cùng đa dạng và phong phú cũng như khó có thể ghi nhớ hay hiểu rõ hết ý nghĩa. Dưới đây là tổng hợp những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt thông dụng nhất hiện nay và lời giải nghĩa đầy đủ cho bạn tham khảo.

  • Bóng đá phủi: Bóng đá phong trào, nghiệp dư.

  • Bàn thắng vàng: Chỉ bàn thắng đầu tiên ghi được trong hai hiệp phụ và trận đấu sẽ dừng lại, đội ghi được bàn này là đội giành chiến thắng.

  • Bàn thắng bạc: Tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ và đội có nhiều bàn thắng nhất sẽ là đội chiến thắng, trận đấu được dừng lại.

  • Bán độ: Đây là thuật ngữ trong bóng đá chỉ những hành vi của cầu thủ cố tình thi đấu theo tỉ số được yêu cầu trước đó nhằm phục vụ mục đích cá nhân.

  • Bán kết: Đây là thuật ngữ chỉ vòng đấu tranh giải hạng ba cũng như chọn ra 2 đội tiếp theo vào vòng chung kết.

  • Chiếc giày vàng: Đây là một giải thưởng được dành cho những cầu thủ có thành tích ghi bàn thắng nhiều nhất trong một giải đấu.

  • Cầu thủ nhập tịch: Thuật ngữ bóng đá dùng để chỉ những cầu thủ nhập tịch và tham gia thi đấu ở một quốc gia khác.

  • Cứa lòng: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ cho cú sút bằng má bàn chân với quỹ đạo đi bóng bổng và xoáy.

  • Cú ăn ba: Thuật ngữ dùng để chỉ cho một đội bóng giành được đến 3 danh hiệu trong một mùa giải.

  • Cầu thủ dự bị: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ những cầu thủ ngồi ở ghế dự bị, không được ra sân thi đấu và chỉ ra sân khi cần thay cầu thủ.

  • Đá luân lưu hay phạt đền: Đây là thuật ngữ dùng chỉ những cú đá phạt có khoảng cách ở gần khung thân và chỉ 1 cầu thủ đội tấn công cùng thủ môn đội phòng ngự được tham gia.

  • Danh thủ: Thuật ngữ dùng để chỉ những cầu thủ có độ nổi tiếng nhất định và đã giải nghệ.

  • Đánh nguội: Thuật ngữ dùng để chỉ các hành vi cố ý tấn công hoặc đánh lén đối phương khi không diễn ra những tình huống tranh chấp bóng.

  • Găng tay vàng: Thuật ngữ này dùng để chỉ một giải thưởng dành cho thủ môn xuất sắc nhất đội tuyển quốc gia hay CLB sau khi kết thúc giải đấu.

  • Giải bóng đá Ngoại hạng Anh: Đây là thuật ngữ chỉ cho giải đấu có vị trí cao nhất trong số những giải bóng đá chuyên nghiệp ở Vương quốc Anh.

  • Góc cao khung thành: Đây là từ dùng để chỉ vị trí vuông góc giao nhau giữa cột dọc của khung thành và xà ngang.

  • Giải nghệ: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ cho những cầu thủ chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp của mình.

  • Hiệu số bàn thắng – thua: Thuật ngữ này dùng để chỉ cho tiêu chí đánh giá thành tích được tính theo công thức số bàn thắng đã ghi được trừ cho số bàn thua.

  • Kỳ chuyển nhượng: Ý nghĩa của thuật ngữ này dùng để chỉ một khoảng thời gian ngắn trong năm và một CLB sẽ mua cầu thủ từ CLB khác hoặc bán cầu thủ của đội mình.

  • Liên đoàn bóng đá Việt Nam: Thuật ngữ chỉ cho cơ quan bóng đá cao nhất Việt Nam.

  • Lốp bóng: Đây là thuật ngữ chiến thuật bóng đá đi bóng bổng qua đầu của đối phương.

  • Ném biên: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ hình thức đưa bóng trở lại trận đấu bằng tay sau khi bóng vượt ra ngoài đường biên dọc.

  • Nã đại bác: Thuật ngữ này dùng để chỉ các cú sút xa có lực đi cực kỳ mạnh.

  • Ốp ống đồng: Đây là một vật dụng làm từ nhựa có lót vải bên trong, được sử dụng để đặt bên trong vớ có tác dụng bảo vệ xương cẳng chân.

  • Phạt gián tiếp: Đây là thuật ngữ chỉ cho hình thức đá phạt. Trong đó, khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện thì bóng phải chạm được vào một cầu thủ khác thì bàn thắng mới được ghi nhận.

  • Phản lưới nhà: Thuật ngữ bóng đá chỉ cho hành vi vô ý hoặc cố ý đưa bóng vào lưới nhà của cầu thủ thay vì vào lưới của đối phương.

  • Phi thể thao: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ những hành động chơi bóng trong thi đấu kém văn minh, bạo lực,…

  • Quả bóng vàng: Đây là giải thưởng danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất năm.

  • Tì đè: Là thuật ngữ chỉ cho kỹ thuật lợi dụng thân người của cầu thủ đối phương để làm điểm tựa.

  • Tứ kết: Đây là thuật ngữ  dùng để chỉ cho vòng đấu chọn ra 4 đội mạnh nhất vào vòng bán kết.

  • Trung phong: Thuật ngữ bóng đá này dùng để chỉ cho cầu thủ chơi cao nhất đội bóng, đảm nhận nhiệm vụ ghi bàn.

  • Trận đấu giao hữu: Thuật ngữ dùng để chỉ trận đấu giao lưu giữa hai đội bóng để học hỏi, không mang yếu tố cạnh tranh.

  • Vòng 1/8: Thuật ngữ chỉ cho vòng đá loại trực tiếp gồm 16 đội tham gia.

  • Vòng 1/16: Thuật ngữ bóng đá chỉ cho vòng đá loại gồm 32 đội tham gia.

  • Việt vị: Đây là thuật ngữ chỉ cho tình huống cầu thủ A nhận được bóng khi đang đứng vị trí dưới cầu thủ cuối cùng của đội B.

  • Vê bóng: Đây là thuật ngữ chiến thuật bóng đá dắt bóng bằng gầm giày ở cự ly ngắn.

  • Vỡ thế trận: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ trạng thái đội bóng thi đấu bị thủng lưới nhiều, thiếu chuyên nghiệp.

  • 1 đánh 1: Thuật ngữ này dùng để chỉ một 1 tiền đạo đối đầu 1 hậu vệ trong tình huống tấn công.

  • 1 đánh 0: Là thuật ngữ dùng để chỉ 1 tiền đạo đối đầu với thủ môn trong tình huống tấn công.

huật ngữ bóng đá tiếng Việt thông dụng nhất hiện nay

Tổng hợp các thuật ngữ bóng đá tiếng Việt thông dụng nhất hiện nay

Thuật ngữ cá độ trong bóng đá

Cá độ bóng đá là một loại hình giải trí bên lề, đoán kết quả hay tỷ lệ ghi bàn của các đội chơi khi theo dõi những trận đấu bóng kịch tính và thu hút đông đảo người tham gia. Trong đó, loại hình này cũng có những thuật ngữ cá độ riêng, được phân chia theo thuật ngữ của nhà cái châu Á và châu Âu. Cụ thể như sau:

Tổng hợp những thuật ngữ của hai nhà cái châu Á và châu âu

Tổng hợp những thuật ngữ cá độ bóng đá của hai nhà cái châu Á và châu u

Các thuật ngữ cá độ nhà cái Châu Á

  • Running hay cược rung: Thuật ngữ cá độ bóng đá dùng để chỉ việc đặt cược trong khi trận đấu bóng đang diễn ra.

  • Cược Correct Score (CS): Thuật ngữ bóng đá cá độ chỉ cho việc đặt cược chính xác tỷ số của trận đấu.

  • Tỷ lệ kèo hoặc kèo chất: Đây là thuật ngữ cá độ bóng đá chỉ cho tỷ lệ cá độ trong một trận đấu do nhà cái đưa ra.

  • Kèo trên: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ cho đội cửa trên hay đội chấp.

  • Kèo dưới: Đây là thuật ngữ bóng đá chỉ cho đội cửa dưới hay đội được chấp.

  • Asian Handicap: Thuật ngữ cá độ bóng đá chỉ cho tỷ lệ kèo chấp châu Á.

  • Odds: Đây là thuật ngữ bóng đá cá độ chỉ cho tỷ giá quy đổi để thanh toán số tiền cược cá độ.

  • Over/Under: Thuật ngữ cá độ bóng đá dùng để chỉ kèo trên dưới hoặc kèo tài xỉu.

  • PEN: Đây là thuật ngữ cá độ bóng đá chỉ cho đá phạt đền penalty.

  • Win full: Thuật ngữ này dùng để chỉ ăn cả tiền, đủ tiền.

  • Lose full: Thuật ngữ này dùng để chỉ thua đủ tiền.

  • Win half: Thuật ngữ cá độ bóng đá dùng để chỉ việc ăn được nửa tiền.

  • Lose half: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ việc thua mất nửa tiền.

  • Half time (HT): Đây là thuật ngữ chỉ cho thời gian nửa đầu trận đấu hay hết hiệp 1.

  • Full time (FT): Đây là thuật ngữ cá độ bóng đá chỉ cho thời gian hết trận đấu.

  • Extra time (ET): Thuật ngữ bóng đá chỉ cho thời gian đấu hiệp phụ.

  • Bằng bóng: Thuật ngữ dùng để chỉ cho kèo 2 đội chơi ngang nhau và không ai chấp ai.

  • Hòa được 1/2: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ cửa trên sẽ mất nửa tiền đặt cược đối với những trận đấu hòa. Ngược lại, nếu ghi được 1 bàn thì cửa trên.

  • Quả quả rưỡi: Thuật ngữ này có nghĩa là cửa trên thắng được 2 bàn mới ăn được trọn tiền cược, nếu chỉ ghi một bàn thì cửa trên thua nửa số tiền đã cược.

  • Quả 2 quả rưỡi: Đây là thuật ngữ dùng để chỉ cho cửa trên ăn trọn được tiền cược khi thắng 3 bàn, nếu chỉ thắng 2 bàn thì cửa trên chỉ ăn được nửa tiền.

  • Đồng banh 1/4: Thuật ngữ này có nghĩa là nếu trận đấu hòa thì cửa trên sẽ mất nửa tiền cược. Ngược lại, cửa trên sẽ nhận được số tiền thắng tính theo tỷ lệ chấp khi thắng 1 bàn.

  • Nửa một 3/4: Đây là thuật ngữ cá độ bóng đá chỉ cho cửa trên sẽ bị mất hết tiền cược nếu trận đấu hòa. Trường hợp thắng được 1 bàn thì cửa trên sẽ ăn được nửa tiền dựa theo tỷ lệ chấp.

Các thuật ngữ cá độ nhà cái Châu Á

Tổng hợp những thuật ngữ cá độ bóng đá phổ biến của nhà cái châu Á

Các thuật ngữ cá độ nhà cái Châu Âu

Nếu thuật ngữ cá độ bóng đá châu Á tương đối nhiều và phức tạp thì các thuật ngữ của nhà cái châu Âu đơn giản hơn. Cụ thể, ý nghĩa của những thuật ngữ cá độ bóng đá châu Âu như sau:

  • Tỷ lệ 1×2: Thuật ngữ này dùng để chỉ cho kèo chấp châu Âu.

  • 1: Ý nghĩa của thuật ngữ này dùng để chỉ đặt cược đội chủ nhà sẽ thắng.

  • 2: Thuật ngữ này dùng để chỉ đặt cược đội khách sẽ thắng.

  • x: Chỉ việc đặt cược 2 đội bóng hòa nhau.

  • 1x: Chỉ việc đặt cược đội chủ nhà hòa hoặc thắng.

  • 2x: Chỉ việc đặt cược đội khách hòa hoặc thắng.

Trên đây là thông tin tổng hợp các thuật ngữ bóng đá tiếng Anh và tiếng Việt cũng như giải nghĩa chi tiết các thuật ngữ được phổ biến nhất, hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn. AOBONGDA.VN là cửa hàng chuyên kinh doanh đa dạng mẫu mã áo bóng đá đẹp chất cùng phụ kiện thể thao chính hãng, cao cấp và uy tín hàng đầu tại Hà Nội với giá cả cạnh tranh. Nếu bạn cần tìm hiểu những mẫu áo bóng đá CLB hay đội tuyển đẹp, xịn và thịnh hành nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cùng nhiều cơ hội nhận những ưu đãi mua hàng giá hời.

Thông tin liên hệ

TIN TỨC LIÊN QUAN